bài tập ngữ pháp thì quá khứ đơn giúp nắm chắc kiến thức ngữ pháp thì quá khứ đơn

BÀI TẬP NGỮ PHÁP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CƠ BẢN



bài tập ngữ pháp thì qúa khứ đơn

Học làm gì cho nhiều zô mà không làm bài tập thì cũng như không à. Nói vậy chứ Fezn thấy chán cmn tiếng anh lắm rồi đấy. Nhưng tại sao Fezn lại viết bài về tiếng anh ?
Cái gì cũng có nguyên nhân. Tưởng tượng mà xem sau này đi nộp đơn xin việc thì thằng tuyển dụng nó hỏi "chứng chỉ tiếng anh đâu?" có thể trả lời là "méo có". Bạn có thể ra đảo vì không có bằng tiếng anh đấy. Lúc đó sẽ nghĩ về quá khứ "tại sao ngày xưa mình học tiếng anh mà không có bằng nhỉ". Rồi ok cứ thế mà nghĩ về quá khứ. Còn bây giờ thì làm bài tập thì quá khứ đơn thôi. Chưa xem ngữ pháp thì xem tại đây.

  • Chia động từ trong ngoặc

  1. Yesterday, I (go).......... to the restaurant with a client.
  2.  My client and I slowly (walk) ......... back to the car.
  3. The waitress (ask).........  us if we (have) reservations.
  4.  We (drive)......... around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
  5. I (say)........., “No, my secretary forgets to make them.”
  6. When we (arrive)......... at the restaurant, the place (be)......... full.
  7. Then we (see).........  a small grocery store.
  8. I (be)................a student 2 years ago.
  9. He (be).................................. a doctor two years ago.
  10. They (be)................................. farmers last year.

  • Viết lại câu theo đúng cấu trúc ngữ pháp

  1. That (be)......... better than waiting for two hours.
  2. We (stop) in the grocery store and (buy).........some sandwiches.
  3. I (not go).........to school last Sunday.
  4. What you (do)......... last night? – I (do)......... my homework.
  5. She (get).........married last year?
  6.  I (love).........him but no more.
  7. Yesterday, I (get).........up at 6 and (have).........breakfast at 6.30.
  8. We.........the food was delicious.(think)
  9. My parents (be not) ...............teachers two years ago.
  10. (Be)........... he an engineer yesterday. ? - No , he (be not).........

  • Chia động từ 

  1. I .........at home all weekend. ( stay)
  2. Lan and Mai ......... sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
  3. My parents.........very tired after the trip. ( be)
  4. My friends......... a great time in Nha Trang last year. (have)
  5. I .........a lot of gifts for my little sister. (buy)
  6. Angela......... to the cinema last night. (go)
  7. Last summer I.........Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
  8. Angela .........to the cinema last night. (go)
  9. They.........about their holiday in Hoi An. (talk)
  10. Trung.........chicken and rice for dinner. (eat)

  • Viết lại câu hoàn chỉnh

  1. I / go swimming / yesterday. _______
  2. Mrs. Nhung / wash / the dishes. ______
  3. my mother / go shopping / with / friends / in / park. ______
  4. Lan / cook / chicken noodles / dinner. ______
  5. Nam / I / study / hard / last weekend. ______
  6. my father / play / golf / yesterday. ______
  7. last night / Phong /listen / music / for two hours.______
  8. they / have / nice / weekend. ______
  9. she / go / supermarket yesterday. ______
  10. We / not go / school last week. ______

  • Chuyển các câu sau đây thành câu nghi vấn "Did.....?" và trả lời

  1. He sent a letter to his penpal last week.______
  2. She taught us English last year.______
  3. They did their homework carefully.______
  4. The Robinsons bought a lot of souvenirs.______
  5. Tourist ate seafood at that famous restaurant.______
  6.  The teacher gave her students a lot of homeworks.______
  7. His uncle took him to se Cham temple.______
  8. Liz bought a lot of souvenirs.______
  9. They put the fish in a big bag.______
  10. Ba wore the cap with a dolphin on it.______

  • Hoàn thành đoạn văn sau.

Yesterday (be)………. Sunday, Nam (get)……………up at six. He (do) ………..his morning exercises. He (take) ……………a shower, (comb)…………..hair, and then he (have) …………..  breakfast with his parents.Nam (eat)…………  a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) …………..Mom clean the table. After that, he (brush)………. his teeth, (put)………. on clean clothes, and (go)………… to his grandparents' house. He (have) …………..lunch with his grandparents. He (return) to his house at three o'lock. He (do)…………..his homework. He (eat)………. dinner at 6.30. After dinner, his parents (take)………. him to the movie theater. It (be)……………a very interesting film. They (come) …………..back home at 9.30. Nam (go)………………. to bed at ten o'clock.
Bài tập về thì quá khứ đơn đến đây vẫn chưa hết.
Thanh kìu các bạn đã xem bài viết bài tập ngữ pháp thì quá khứ đơn. Hãy share bài viết cho mọi người cùng đọc để ủng hộ tác giả, chứ đọc một mình là bị bội thực chữ đấy.
Axact

Axact

Vestibulum bibendum felis sit amet dolor auctor molestie. In dignissim eget nibh id dapibus. Fusce et suscipit orci. Aliquam sit amet urna lorem. Duis eu imperdiet nunc, non imperdiet libero.

Post A Comment:

0 comments: