Từ vựng tiếng anh unit 1, toàn bộ từ vựng trong unit 1 lớp 10 đầy đủ chi tiết nhất

TỪ VỰNG TIẾNG ANH UNIT 1

toàn bộ từ vựng tiếng anh 10 unit 1 đầy đủ và chi tiết
Fezn có một câu hỏi muốn hỏi các bạn " Tại sao bạn lại bị thu hút bởi những lời kể chuyện của những nhà văn ?" Bạn nào trả lời được câu hỏi này
của AD thì hãy để lại comment ở dưới sẽ có một món quà nhỏ dành cho các bạn. Bây giờ chúng ta sẽ học về từ vựng của unit 1 trong chương trình tiếng anh lớp 10. Các bạn không nhất thiết là phải học thuộc từ vựng theo kiểu truyền thống đâu, Fezn có cách khác hay hơn nhiều 

  • Từ vựng phần READING

  1. Alarm (n): đồng hồ báo thức
  2. Bank (n) (C): bờ (sông, ruộng)
  3. boil (v): đun sôi
  4. breakfast (n): bữa ăn sáng
  5. buffalo (n) (C): con trâu
  6. chat (v): trò chuyện
  7. content (v): làm vừa lòng 
  8. contented (adj): hài lòng; mãn nguyện
  9. crop (n): mùa vụ
  10. disappointed (adj): thất vọng
  11. fellow (n): bạn
  12. go off: (đồng hồ; chuông) reo
  13. harrow (v): bừa (ruộng) 
  14. harrow (n): cái bừa
  15. lead (v): dẫn; dắt
  16. lunch (n): bữa ăn trưa
  17. neighbour (n): hàng xóm
  18. occupation (n): công việc; nghề nghiệp
  19. peasant (n) (C): nông dân
  20. plan (n): kế hoạch
  21. plot (n): mảnh đất; miếng đất
  22. plough (v): cày 
  23. plough (n): cái cày
  24. pump (v): bơm (nước, dầu,…)
  25. ready (adj): sẵn sàng
  26. satisfied (adj): cảm thấy hài lòng
  27. take a rest: nghỉ ngơi
  28. tobacco (n): thuốc lào
  29. transplant (v): cấy; trồng
  30. work (v): làm việc
  31. work (n): công việc

  • Từ vựng phần SPEAKING

  1. biology (n): sinh học
  2. chemistry (n): hóa học
  3. civic education (n): GD công dân
  4. class meeting (n): sinh hoạt lớp
  5. daily [adj/adv]: hàng ngày
  6. geography (n): địa lý
  7. history (n): lịch sử
  8. information technology (n): công nghệ
  9. literature (n): ngữ văn
  10. maths (n): toán học
  11. physical education (n): thể dục
  12. physics (n): vật lý
  13. routine (n): công việc thường làm hàng ngày
  14. tenth-grade student (n): học sinh lớp 10
  15. timetable (n): thời khóa biểu

  • Từ vựng phần LISTENING

  1. cyclo (n): xe xích lô
  2. district (n): quận
  3. drop (v): để (ai) xuống xe
  4. food stall (n): quầy thực phẩm
  5. immediately (adv): ngay lập tức
  6. park (v): đậu xe
  7. passenger (n): hành khách
  8. pedal (v): đạp xe đạp 
  9. pedal (n): bàn đạp (xe đạp)
  10. purchase (n): vật/hàng hóa mua được

  • Từ vựng phần WRITING

  1. choke (v): nghẹt thở (khói)
  2. cough (v): ho
  3. dip (v): lao xuống
  4. discotheque (n): vũ trường
  5. fire exit (n): lối thoát hiểm
  6. gain height: tăng độ cao
  7. in danger: trong tình trạng nguy hiểm
  8. land safely: hạ cánh an toàn
  9. overjoyed (adj): vui mừng khôn xiết
  10. panic (n) (U): sự hoảng loạn; sự hốt hoảng
  11. scream in panic: la, hét trong hốt hoảng
  12. relieved (adj): bớt căng thẳng
  13. seaside (n): bờ biển
  14. seat belt (n) (C): đai an toàn; dây an toàn
  15. serve (v): phục vụ
  16. shake/ shook/ shaken (v): rung, lắc, giật
  17. suddenly (adv): đột nhiên
  18. take off: (máy bay) cất cánh

  • Từ vựng phần LANGUAGE FOCUS

  1. as soon as: ngay khi
  2. bean (n): hạt đậu
  3. camp fire (n): lửa trại
  4. creep into (v): bò vào
  5. flow (v): (nước) chảy
  6. give up: từ bỏ
  7. instead of (prep): thay vì
  8. leap out of (v): nhảy ra khỏi
  9. pea (n): hạt đậu Hà Lan
  10. put out (v): dập tắt
  11. put up (v): dựng lên
  12. realise (v): nhận ra
  13. stream (n): dòng suối
  14. tent (n): cái lều
  15. waste of time (n): sự lãng phí thời gian
  16. wind (its way) (v): lượn, uốn (dòng chảy)
Cuối cùng cũng xong. Nhìn cái mớ từ vựng của unit 1 trong chương trình tiếng anh 10 này cũng muốn nản rồi chứ đừng nói là học. Cho đi là để nhận lại nhiều hơn, hãy share bài viết này cho họ để cùng nhau tiến bộ chứ "ăn" một mình ngộ độc đấy
Axact

Axact

Vestibulum bibendum felis sit amet dolor auctor molestie. In dignissim eget nibh id dapibus. Fusce et suscipit orci. Aliquam sit amet urna lorem. Duis eu imperdiet nunc, non imperdiet libero.

Post A Comment:

0 comments: